Biến tần hòa lưới Sungrow 10kW
Đang được phân phối chính thức tại Công ty cổ phần XBSolar là dòng thiết bị String Inverter với 2 MPPT độc lập với hiệu suất tối đa lên đến 98,6%, tương thích với nhiều loại tấm pin năng lượng mặt trời khác nhau (mono, poly, pin 2 mặt kính và công nghệ thin-film). Với một loạt các tính năng ưu việt cho người dùng có trải nghiệm thoải mái nhất với các tùy chọn truyền thông và giám sát giúp công tác vận hành và bảo trì dễ dàng thông qua nền tảng Web hoặc ứng dụng Isolarcloud.
- Thiết kế vỏ hợp kim nhôm nguyên khối chắc chắn với trọng lượng nhẹ chỉ 20 kg giúp công việc lắp đặt trở nên dễ dàng. Các đầu nối chuyện dụng MC4 tích hợp sẵn giúp giảm thời gian, nhân công lắp đặt Tất cả các bộ biến tần năng lượng mặt trời của Sungrow được thiết kế theo các board riêng biệt dễ dàng thay thế sửa chữa theo thời gian vận hành.
- Phần mềm tích hợp cho phép người dùng giám sát dòng điện thông minh trên từng chuỗi, quét và chẩn đoán online trên đường cong dòng điện và điện áp (Online IV curve scan and diagnosis). Dựa trên hệ thống và chẩn đoán tiên tiến, định vị chính xác vị trí PV bất thường. Nâng cấp dữ liệu cơ sở từ xa thuận tiện cho công việc vận hành và bảo trì (O&M).
- Tích hợp chức năng Recovery PID. Vậy PID ảnh hưởng thế nào tới hệ thống? PID là một quá trình phức tạp và có nhiều yếu tố ảnh hưởng. Sự suy giảm ảnh hưởng đến tấm pin bị PID và cả string chứa tấm pin. Công suất phát của hệ thống có thể suy giảm lên đến 90% theo thời gian. Chức năng Recovery PID có thể sửa chữa những tấm PV bị suy hao và gia tăng năng suất lên 10%.
- Với cấp bảo vệ chống xâm nhập là IP65 đối với Inverter, IP68 đối với quạt tản nhiệt, và bảo vệ chống ăn mòn C5, cho bộ Biến tần hòa lưới Sungrow 10kW khả năng chống chịu với môi trường cực tốt, phù hợp với nhiều phương án lắp đặt và môi trường khắc nghiệt như vùng biển Việt Nam.
- Chức năng LVRT (khả năng vượt qua sự cố khi điện áp giảm thấp), HVRT (khả năng vượt qua sự cố khi điện áp tăng cao), điều khiển công suất hoạt động & phản kháng và điều khiển tốc độ tăng công suất.
An toàn lưới điện:
- Biến tần hòa lưới Sungrow 10kW tích hợp các tính năng bảo vệ như chống ngược cực DC, chống ngắn mạch AC, bảo vệ chống dòng rò,… cùng với bảo vệ chống sét cấp II cho DC và cấp II cho AC. Tuân thủ các quy định về lưới điện an toàn, tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn IEC / EN 62109-1, IEC / EN 62109-2, IEC / EN 61000-6-1, IEC / EN 61000- 6-3,IEC / EN 61000-3, EN 62477-1, VDE-AR-N-4105, AS / NZS 4777.2
SƠ ĐỒ MẠCH | ĐƯỜNG HIỆU SUẤT |
Đầu vào (DC) |
SG10KTL-M |
Điện áp đầu vào tối đa của chuỗi PV |
1100 V |
Điện áp đầu vào tối thiểu / Điện áp đầu vào khởi động của chuỗi PV |
200 V / 250 V |
Điện áp đầu vào định mức của chuỗi PV |
600 V |
Dải điện áp MPP |
200 – 1000 V |
Dải điện áp MPP cho công suất định mức |
470 – 850 V |
Số lượng kết nối đầu vào MPP độc lập |
2 |
Số chuỗi PV tối đa trên mỗi MPPT |
1 |
Dòng điện đầu vào tối đa của chuỗi PV |
22A (11 A / 11 A) |
Dòng điện đầu vào lớn nhất kết nối đầu vào |
15A |
Dòng điện ngắn mạch DC tối đa |
30 A (15 A / 15 A ) |
Đầu ra (AC) |
|
Công suất đầu ra AC |
11 kVA tại 35℃/10 kVA @ 45℃ |
Dòng điện đầu ra AC tối đa |
16.5 A |
Điện áp AC định mức |
3 / N / PE, 230 / 400 V |
Dải điện áp AC |
270 – 480 V |
Tần số lưới định mức / Dải tần số lưới |
50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
THD |
< 3 % (tại công suất định mức) |
Phần trăm xâm nhập dòng điện DC |
< 0.5 % In |
Hệ số công suất tại công suất định mức / Điều chỉnh hệ số công suất |
> 0.99 / 0.8 sớm pha – 0.8 trễ pha |
Số pha đầu vào / Số pha kết nối |
3 / 3 |
Hiệu Suất |
|
Hiệu suất tối đa / Hiệu suất chuẩn châu Âu |
98.6% / 98.1% |
Tính năng bảo vệ |
|
LVRT | Có |
Bảo vệ kết nối ngược cực DC |
Có |
Bảo vệ ngắn mạch AC |
Có |
Bảo vệ dòng rò |
Có |
Giám sát lưới |
Có |
Công tắc DC / Công tắc AC |
Có/ Không |
Giám sát dòng điện chuỗi PV |
Có |
Chức năng phục hồi PID |
Tuỳ Chỉnh |
Bảo vệ quá áp |
DC Cấp II / AC Cấp II |
Thông tin chung | |
Kích thước (W*H*D) | 370 x 485 x 160 mm |
Khối lượng | 20 kg |
Phương pháp cô lập | Không biến áp |
Cấp độ bảo vệ | IP65 |
Công suất tiêu thụ ở chế độ ban đêm | < 1 W |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | -25 to 60℃ (> 45℃ giảm công suất) |
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng sương) | 0 – 100 % |
Phương pháp tản nhiệt | Làm mát tự nhiên |
Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m (> 3000 m giảm công suất) |
Hiển thị | LED, Bluetooth+APP |
Giao tiếp | RS485 (Tùy chọn: Wi-Fi, Ethernet) |
Kiểu kết nối DC | MC4 (Max. 6 mm²) |
Kiểu kết nối AC | Plug and play connector (tối đa 6 mm²) |
Chứng chỉ | IEC/EN 62109-1, IEC/EN 62109-2, IEC/EN 61000-3-11, IEC/EN 61000-3-12, UTE C15-712-1, IEC 61727, IEC 62116, VDE0126-1-1/4105, G59/3, CEI 0-21, UNE 206007-1, EN50438:2013 |
Hỗ trợ lưới | Điều khiển công suất hiệu dụng và công suất phản kháng và độ thay đổi công suất |
Đơn vị cung cấp và bảo hành tại Việt Nam | XBSolar – Trung tâm bảo hành Sungrow |