TẤM PIN MẶT TRỜI FIRST SOLAR SERIES 6™ (FS6440W | FS-6440/FS6440A)
Ưu điểm
Cung cấp hiệu suất vượt trội
Với hệ số nhiệt tối ưu, phản ứng quang phổ và tối ưu trong việc ảnh hưởng đổ bóng, các mô đun dòng pin Series 6 đã mang đến hiệu suất vượt trội nhất. Cụ thể những thiết bị pin mặt trời First Solar Series 6™ sẽ tạo ra được nhiều hơn 8% năng lượng trên mỗi Watt so với các loại pin tinh thể thông thường.
Không giống như các dòng sản phẩm mô đun silicon tinh thể thông thường, Pin mặt trời màng mỏng của First Solar được ứng dụng công nghệ thông minh để loại bỏ hoàn toàn 2 tác nhân gây ảnh hưởng đến hiệu suất của tấm pin là LID và LeTID từ đó giúp tăng hiệu quả thu điện nhiều hơn.
Thiết bị pin mặt trời First Solar Series 6™ còn được tráng kính chống phản chiếu giúp tăng cường hấp thụ và nâng cao hiệu suất thiết bị tốt hơn.
Series 6 Manufacturing Process from First Solar on Vimeo.
Mang đến sự tối ưu trong quá trình sử dụng
Tấm pin mặt trời Solar Series 6 ™ không chỉ đảm bảo về hiệu suất tuyệt vời mà còn được đánh giá cao ở thiết kế tối ưu và thích ứng với mọi kiểu thời tiết và môi trường khác nhau. Bên cạnh đó với thiết kế siêu chất những tấm pin này dễ dàng được ứng dụng ở tất cả những hệ thống điện mặt trời từ nhỏ đến lớn trên toàn thế giới.
Thiết kế module công nghệ mới
Khung gắn dưới của pin mặt trời được thiết kế nhằm mang đến sự tối ưu trong việc làm sạch các vết bẩn tự nhiên và đóng vai trò là khung bảo vệ các cạnh để chống nứt vỡ.Speed Slots ™ được cải tiến để tối ưu hóa quá trình lắp đặt thiết bị mà vẫn đảm bảo sự vững chắc nhất.Thiết kế hộp nối kép tối ưu hóa mô-đun này sang mô-đun khác giúp kết nối và loại bỏ nhu cầu quản lý dây.
Độ tin cậy và độ ổn định của thiết bị vô cùng xuất sắc
Pin mặt trời First Solar Series 6™ được sản xuất với quy trình khép kín 100% QA / QC. Từ đó đảm bảo và kiểm soát chất lượng tốt nhất. Từng thiết bị đưa đến tay người dùng đều đáp ứng được tối đa sự mong đợi của khách hàng.
Thiết bị được kiểm tra và chứng nhận độc lập về hiệu suất đáng tin cậy vượt quá tiêu chuẩn IEC ở nhiệt độ cao, độ ẩm cao, sa mạc khắc nghiệt và ứng dụng ven biển.
Kết cấu kính siêu bền dù hoạt động dưới thời tiết khắc nghiệt như bão cát, tuyết rơi hay mưa đá…
Thân thiện với người dùng và thiên nhiên
Những tấm pin mặt trời First Solar Series 6™ đảm bảo mang đến thời gian hoàn vốn nhanh nhất và vượt trội nhất so với các thiết bị thông thường khác.
Tấm pin mặt trời Series 6 này đảm bảo sự thân thiện với môi trường và con người.
Từ công đoạn sản xuất, sử dụng và tái chế các tấm pin mặt trời First Solar đều đảm một chu kỳ khép kín và đã được kiểm nghiệm gắt gao nhất.
Thông số kỹ thuật của tấm pin mặt trời 440wp First Solar Series 6™
SOLAR PANEL Công suất 440W | Model: FS-6440/FS-6440A
GIÁ TRỊ ĐỊNH MỨC | |
Model |
FS-6440 |
Công suất định mức (-0/+5%) (Pmax) [W] |
440 W |
Hiệu suất [%] |
17,8 % |
Điện áp tai Pmax (Vmpp) [V] |
184.7 V |
Dòng điện tại Pmax (Impp) [A] |
2.38 A |
Điện áp hở mạch (Voc) [V] |
220 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) [A] |
2.55 A |
Điện áp hệ thống tối đa (Vsys) [V] |
1500 V |
Giới hạn dòng điện đảo (IR) [A] |
5.0 A |
Dòng cầu chì cực đại (ICF) [A] |
5.0 A |
|
|
Rating at nominal operating cell temperature at 45℃ (800W/m2, 20℃ air temperature, AM 1.5, 1m/s wind speed) |
|
Công suất danh định (Pmax) [W] |
320,9 W |
Điện áp tại Pmax (Vmax) [V] |
169,8 V |
Dòng điện tại Pmax (Imax) [A] |
1,89 A |
Điện áp hở mạch (Voc) [V] |
206,6 V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) [A] |
2,05 A |
|
|
Temperature Characteristics |
|
Nhiệt độ hoạt động [℃] | -40℃ đến +85℃ |
Hệ số nhiệt độ của Pmax [TK(Pmax)] | -0.32%/℃ [Dải nhiệt độ 25℃ tới 75℃] |
Hệ số nhiệt độ của Voc [TK(Voc)] | -0,28%/℃ |
Hệ số nhiệt độ của Isc [TK (Isc)] |
-0,04%/℃ |
Thông số kỹ thuật |
|
Chiều dài |
2.009 mm |
Chiều ngang |
1.232 mm |
Dày |
49 mm |
Diện tích bề mặt |
2,47 m2 |
Dây dẫn |
2,5mm2, 720mm (+) & Lỗ cắm (-) |
Kết nối |
MC4-EVO 2 hoặc luân phiên |
Diode Bypass |
N/A |
Loại Cell |
Tấm film mỏng bán dẫn CdTe, lên tới 264 cell |
Chất liệu khung |
Khung nhôm sơn tĩnh điện |
Mặt kính trên |
Kính cường lực dày 2,8mm Series 6ATM bao gồm lớp phủ chống phản chiếu |
Mặt kính sau |
Kính cường lực 2,2mm |
Đóng gói |
Ván ép với niêm phong cạnh |
Khung để dán kính |
Silicone |
Khả năng chịu tải |
2.400 Pa |
Thông tin đóng gói |
|
Số tấm pin / Pallet |
27 tấm |
Trọng lượng Pallet |
1.072 kg |
Kích thước Pallet (Dài x Ngang x Cao) |
2.200 x 1.300 x 1.164 mm (86 x 51 x 45,8 in) |
Số pallet / Container 40ft. |
18 |
|
|
Chứng chỉ và thử nghiệm |
|
IEC |
61215:2016 & 61730-1:20165, CE 61701 ăn mòn sương muối 60068-2-68 chống bụi và cát |
UL |
UL 1703 được liệt kê |
Chứng nhận khu vực |
MCS, SII, InMetro, FSEC, BIS, MyHijau |
Thử nghiệm khả năng mở rộng |
ANSI/CAN/CSA-C450-18 |
Chất lượng & EHS |
ISO 9001:2015 ISO 14001:2015 ISO 45001:2018 |