Thuộc dòng sản phẩm inverter hòa lưới thế hệ mới dành cho lắp hệ thống điện mặt trời hộ gia đình.
Với thiết kế hiện đại, tinh gọn nhưng vẫn tích hợp nhiều công nghệ mới vào trong sản phẩm này, Inverter Sungrow SG5.0RS luôn là lựa chọn tối ưu để lắp hệ thống điện mặt trời hộ gia đình.
Inverter Sungrow SG5.0RS có 2MPP, dải điện áp MPP từ 40 – 560V, khởi động ở điện áp thấp hơn và dải điện áp MPPT rộng hơn.
SG5.0RS tương thích với các tấm pin công suất cao và dạng Bifacial, tích hợp chức năng phục hồi tổn hao do PID giúp tối ưu sản lượng và đạt hiệt suất cao…
Những nâng cấp đáng chú ý :
Tối ưu sản lượng
Tương thích với các tấm pin công suất cao và dạng Bifacial.
Khởi động ở điện áp thấp hơn và dải điện áp MPPT rộng hơn.
Tích hợp chức năng phục hồi tổn hao do PID thông minh.
An toàn và đáng tin cậy
Tích hợp bộ ngắt mạch sự cố hồ quang.
Tích hợp sẵn SPD loại II cho DC và AC.
Khả năng chống ăn mòn cấp C5.
Thân thiện với người dùng
Lắp đặt dạng Plug & play.
Truy cập vào nền tảng giám sát iSolarCloud chỉ với một cú click chuột.
Gọn và nhẹ với thiết kế tản nhiệt tối ưu.
Quản lý thông minh
Quản lý dữ liệu theo thời gian thực (10 giây).
Giám sát 24/7 cả trực tuyến và tại chỗ với màn hình tích hợp.
Chẩn đoán và quét đường đặc tuyến IV trực tuyến.
Model | SG5.0RS |
Ngõ vào (DC) | |
Công suất ngõ vào DC tối đa khuyến nghị | 7.5 kWp |
Điện áp ngõ vào DC tối đa | 600 V |
Điện áp ngõ vào DC tối thiểu/ Điện áp khởi động | 40 V / 50 V |
Điện áp ngõ vào DC định mức | 360 V |
Dải điện áp MPP | 40 – 560 V |
Số lượng MPP | 2 |
Số lượng chuỗi pin mặc định trên mỗi MPPT | 1 |
Dòng điện ngõ vào DC tối đa | 32 A (16 A / 16 A) |
Dòng điện ngắn mạch DC tối đa | 40 A (20 A / 20 A) |
Ngõ ra (AC) | |
Công suất ngõ ra AC định mức | 5000 W |
Công suất ngõ ra AC tối đa | 5000 VA |
Dòng điện ngõ ra AC định mức (tại 230 V) | 21.8 A |
Dòng điện ngõ ra AC tối đa | 22.8 A |
Điện áp AC định mức | 220 / 230 / 240 V |
Dải điện áp AC | 154 – 276 V |
Tần số lưới định mức / Dải tần số lưới | 50 Hz / 45 – 55 Hz, 60 Hz / 55 – 65 Hz |
Sóng hài (THD) | < 3 % (tại công suất định mức) |
Hệ số công suất tại công suất định mức /
Hệ số công suất có thể điều chỉnh |
> 0.99 / 0.8 sớm pha đến 0.8 trễ pha |
Số pha kết nối | 1 / 1 |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 97.9 % |
Hiệu suất chuẩn Châu Âu | 97.3 % |
Bảo vệ | |
Giám sát lưới | Có |
Bảo vệ ngược cực DC | Có |
Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
Bảo vệ dòng rò | Có |
Bảo vệ chống sét lan truyền | DC loại II / AC loại II |
Công tắc DC | Có |
Giám sát dòng điện chuỗi PV | Có |
Bộ ngắt mạch lỗi hồ quang (AFCI) | Tùy chọn |
Chức năng khôi phục PID | Có |
Thông tin tổng quát | |
Kích thước (W*H*D) | 410 * 270* 150 mm |
Khối lượng | 10 kg |
Phương pháp lắp đặt | Treo tường |
Phương pháp cách ly | Không biến áp |
Cấp độ bảo vệ xâm nhập | IP65 |
Dải nhiệt độ hoạt động | -25 – 60 ℃ |
Phạm vi độ ẩm tương đối cho phép (không đọng
sương) |
0 – 100 % |
Phương pháp tản nhiệt | Làm mát tự nhiên |
Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m |
Hiển thị | Màn hình kỹ thuật số LED & màn hình chỉ báo LED |
Giao tiếp | Ethernet / WLAN / RS485 / DI (Ripple control & DRM) |
Kiểu kết nối DC | MC4 (Tối đa 6 mm²) |
Kiểu kết nối AC | Plug & play (Tối đa 6 mm²) |
Chứng chỉ | IEC/EN62109-1/2, IEC/EN62116, IEC/EN61727, IEC/EN61000-6-2/3, EN50549-1,
AS4777.2, ABNT NBR 16149, ABNT NBR 16150, UNE 217002:2020, NTS V2 Type A, CEI 0-21:2019, VDE0126-1-1/A1 (VFR-2019), UTE C15-712, C10/11, G98/G99 |
Hỗ trợ lưới | Giữ kết nối lưới khi sụt áp và tăng áp, điều khiển độ thay đổi công suất |
Hãy kết nối với XB Solar qua :
Zalo/Hotline : 08.9811.0068
Fanpage : https://www.facebook.com/xbsolar.vn
Linkedin : https://www.linkedin.com/company/xbsolar
Youtube Channel : https://www.youtube.com/@xbsolar